Có 2 kết quả:

執掌 chấp chưởng执掌 chấp chưởng

1/2

chấp chưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nắm (quyền lực)

Từ điển trích dẫn

1. Nắm giữ, trông coi công việc, quản lí. ◇Lí Ngư 李漁: “Huống thả vi phụ đích nhân, tựu thị nhất gia chi chủ, ngân tiền nhập xuất, đô cai thị vi phụ đích chấp chưởng, sở dĩ tựu phiền đa đa đại thu” 況且為父的人, 就是一家之主, 銀錢入出, 都該是為父的執掌, 所以就煩爹爹代收 (Xảo đoàn viên 巧團圓, Mãi phụ 買父).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ, trông coi công việc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chấp chưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

nắm (quyền lực)

Bình luận 0